Đi đến nội dung | Đi đến Menu Chính | Đi tới Bảng Tìm kiếm

Sepharad

Mô tả

[Áp 1:20 ], địa điểm không xác định. Người Do Thái hiện đại cho rằng điều này ám chỉ Tây Ban Nha, và vì vậy họ gọi người Do Thái Tây Ban Nha là "Sefardy", tương tự như cách gọi người Do Thái Đức là "A-sơ-kena-dim", vì các giáogọi Đức là A-sơ-kenaz. Những người khác đồng nhấtvới Sarda, thủ đô của Lydia. Thánh Jerome, một giáo phụ La Mã, coi nó là một từ Assyrianghĩa là "biên giới", và giải thích câu "ở trong Sefarad" bằng cách nói "những người bị phân tán trên khắp các biên giớivùng đất của thế giới". Perowne nói: "Dù từ Sefaradliên quan đến bất kỳ sự không chắc chắn nào, ý nghĩa của lời tiên tri là rõ ràng, rằng không chỉ những người lưu đày từ Babylon, mà cả nhữngnhân Do Thái từ các vùng đất khác và xa xôi cũng sẽ được đưa trở lại để họ có thể sống thịnh vượng trong các biên giới mở rộng của đất nước họ."

EBD - Từ điển Kinh Thánh của Easton

Street View

liên kết

Bản đồ

thông tin từ từ điển

Sepharad

(Obad 1:20), some locality unknown. The modern Jews think that Spain is meant, and hence they designate the Spanish Jews "Sephardim," as they do the German Jews by the name "Ashkenazim," because the rabbis call Germany Ashkenaz. Others identify it with Sardis, the capital of Lydia. The Latin father Jerome regarded it as an Assyrian word, meaning "boundary," and interpreted the sentence, "which is in Sepharad," by "who are scattered abroad in all the boundaries and regions of the earth." Perowne says: "Whatever uncertainty attaches to the word Sepharad, the drift of the prophecy is clear, viz., that not only the exiles from Babylon, but Jewish captives from other and distant regions, shall be brought back to live prosperously within the enlarged borders of their own land."

EBD - Easton's Bible Dictionary